giá bảo hiểm cháy nổ 2018
biểu phí bảo hiểm cháy nổ (không bao gồm thuế GTGT) Ban hành kèm theo Thông tư số 220/2010/ TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Bộ Tài chính. Biểu phí này chỉ mang tính chất tham khảo. Với những ngành nghề kinh doanh không có trong danh mục vui lòng liên hệ nhân viên chúng tôi để được báo giá bảo hiểm cháy nổ 2018.
1. Đối với các tài sản được bảo hiểm tại một địa điểm có tổng số tiền bảo hiểm có giá trị dưới 30 triệu Đô la Mỹ:
Mã hiệu Loại tài sản Phí cơ bản (%o)
01000 Cơ sở sản xuất vật liệu nổ, cơ sở khai thác, chế biến dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ, khí đốt; cơ sở sản xuất, chế biến hàng hoá khác cháy được có khối tích từ 5.000 m3 trở lên
01100 Cơ sở sản xuất, chế biến hàng hóa khác cháy được có khối tích từ 5.000m3 trở lên
01101 Sản xuất hoặc chế biến tấm bọt xốp 4.00
01102 Sản xuất đồ gỗ gia dụng có nhồi, lót (có sử dụng bọt nhựa hoặc cao su xốp) 3.25
01103 Nhà máy lưu hóa cao su 3.50
01104 Xưởng cưa 4.00
01105 Cơ sở chế biến lông vũ 4.00
01106 Xưởng làm rổ, sọt 3.00
01107 Xưởng sản xuất giấy, chế biến giấy 2.50
01108 Xưởng sản xuất đồ gỗ gia dụng 4.13
01109 Xưởng sản xuất đồ gỗ gia dụng có nhồi, lót (không sử dụng bọt nhựa hoặc cao su xốp) 3.75
01110 Xưởng sản xuất bút chì gỗ 2.00
01111 Xưởng chế biến đồ gỗ khác 3.53
01112 Nhà máy sản xuất lông vũ, thú nhồi bông, đệm 3.00
01113 Nhà máy cưa xẻ gỗ 2.63
01114 Nhà máy sản xuất đồ gỗ 2.63
01115 Nhà máy sản xuất ván ép 2.63
01116 Sản xuất hàng thủ công mỹ nghệ 2.63
01117 Sản xuất bao bì carton 2.63
01118 Xưởng khắc, chạm (làm chổi, bàn chải, chổi sơn, trừ phần xử lý gỗ) 2.03
01119 Sản xuất bao bì công nghiệp 2.67
02000 Kho vật liệu nổ, kho dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ, kho khí đốt hoá lỏng; cảng xuất nhập vật liệu nổ, cảng xuất nhập dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ, cảng xuất nhập khí đốt hoá lỏng
02200 Kho xăng dầu 3.00
03000 Cửa hàng kinh doanh xăng dầu, khí đốt hoá lỏng
03101 Cửa hàng bán lẻ xăng dầu, gas 3.00
03102 Sản xuất, xử lý và phân phối khí, gas 1.73
04000 Nhà máy điện; trạm biến áp từ 110 KV trở lên
04101 Nhà máy nhiệt điện chạy bằng khí, dầu 1.13
04102 Trạm biến áp từ 110KV trở lên 0.98
04103 Nhà máy nhiệt điện chạy bằng than 0.90
04104 Nhà máy thuỷ điện 0.75
05000 Chợ kiên cố, bán kiên cố thuộc thẩm quyền quản lý trực tiếp của Uỷ ban nhân dân cấp huyện trở lên; các chợ kiên cố, bán kiên cố khác, trung tâm thương mại, siêu thị, cửa hàng bách hoá có tổng diện tích các gian hàng từ 300m2 trở lên hoặc có khối tích từ 1.000 m3 trở lên
05101 Chợ kiên cố, bán kiên cố 2.63
05102 Cửa hàng bách hóa tổng hợp 1.50
05103 Trung tâm thương mại, siêu thị 0.90
06000 Nhà ở tập thể, nhà chung cư, khách sạn, nhà khách, nhà nghỉ cao từ 5 tầng trở lên hoặc có khối tích từ 5.000 m3 trở lên
06101 Nhà khách 1.00
06102 Khách sạn, nhà nghỉ 1.00
06103 Khách sạn cao cấp (có springkler) 0.70
06104 Nhà ở tập thể, nhà chung cư 1.40
07000 Bệnh viện tỉnh, bộ, ngành; các cơ sở y tế khám chữa bệnh khác có từ 50 giường trở lên
07101 Cơ sở y tế khám chữa bệnh 0.75
07102 Bệnh viện 0.70
08000 Rạp hát, rạp chiếu phim, hội trường, nhà văn hoá, nhà thi đấu thể thao trong nhà có thiết kế từ 200 chỗ ngồi trở lên, vũ trường, câu lạc bộ trong nhà, cơ sở dịch vụ vui chơi giải trí và phục vụ công cộng khác trong nhà có diện tích từ 200 m2 trở lên; sân vận động 5.000 chỗ ngồi trở lên
08101 Bar, sàn nhảy, phòng hòa nhạc 4.00
08102 Rạp hát, rạp chiếu phim 2.40
08103 Nhà thi đấu, trung tâm thể thao (có nhà hàng) 2.00
08104 Nhà thi đấu, trung tâm thể thao (không có nhà hàng) 1.50
08105 Rạp chiếu phim 1.40
08106 Câu lạc bộ, nhà văn hóa, hội trường 1.35
08107 Bể bơi công cộng (có nhà hàng, phòng tập thể dục dụng cụ) 1.30
08108 Trường đua, sân vận động 0.90
08109 Bể bơi công cộng (không có nhà hàng, phòng tập thể dục dụng cụ) 0.80
Tài sản phải tham gia bảo hiểm cháy nổ 2018 gồm:
1. Nhà, công trình kiến trúc và các trang thiết bị kèm theo;
2. Máy móc thiết bị;
3. Các loại hàng hoá, vật tư, tài sản khác.
Những tài sản trên được bảo hiểm khi giá trị của tài sản tính được thành tiền và được ghi trong Hợp đồng bảo hiểm cháy nổ 2018.
1. Doanh nghiệp bảo hiểm là doanh nghiệp được Bộ Tài chính cấp Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh bảo hiểm phi nhân thọ.
2. Bên mua bảo hiểm là cơ quan, tổ chức và cá nhân sở hữu hoặc quản lý hoặc sử dụng cơ sở có nguy hiểm về cháy, nổ và được ghi tên trong Giấy chứng nhận bảo hiểm cháy nổ 2018.
3. Cháy là phản ứng hóa học có tỏa nhiệt và phát sáng do nổ hoặc bất kỳ nguyên nhân nào khác.
4. Nổ là phản ứng hoá học gây ra việc giải phóng khí và năng lượng đột ngột với khối lượng lớn đồng thời phát ra âm thanh và ảnh hưởng vật lý đến các vật xung quanh
1. Số tiền bảo hiểm cháy nổ 2018 là giá trị tính thành tiền theo giá thị trường của tài sản phải tham gia bảo hiểm cháy, nổ bắt buộc tại thời điểm tham gia bảo hiểm cháy nổ 2018.
2. Trường hợp không xác định được giá thị trường của tài sản thì số tiền bảo hiểm do các bên thỏa thuận. Cụ thể như sau:
a. Trường hợp đối tượng được bảo hiểm là tài sản thì số tiền bảo hiểm là giá trị tính thành tiền theo giá trị còn lại hoặc giá trị thay thế mới của tài sản tại thời điểm tham gia bảo hiểm do doanh nghiệp bảo hiểm và bên mua bảo hiểm thoả thuận.
b. Trường hợp đối tượng được bảo hiểm là hàng hoá (nguyên vật liệu, bán thành phẩm, thành phẩm) thì số tiền bảo hiểm là giá trị tính thành tiền theo khai báo của bên mua bảo hiểm cháy nổ 2018.
Xem thêm: Bảo hiểm tai nạn con người 24/24 , Bảo Hiểm Con Người, bảo hiểm người sử dụng điện, bảo hiểm du lịch, bảo hiểm tai nạn hành khách, bảo hiểm học sinh 24/24, Bảo hiểm hàng hải, bảo hiểm hàng hóa xuất nhập khẩu, bảo hiểm hàng hóa vận chuyển nội địa, bảo hiểm ô tô, bảo hiểm xe máy,bảo hiểm công trình xây dựng, bảo hiểm cháy nổ bắt buộc, bảo hiểm mọi rủi ro tài sản, bảo hiểm nhà tư nhân, bảo hiểm trách nhiệm, bảo hiểm tài sản, bảo hiểm xây dựng , bảo hiểm cháy nổ , bảo hiểm nhà xưởng, bảo hiểm ô tô hai chiều , bảo hiểm hàng hóa đường biển , bảo hiểm tòa nhà , phí bảo hiểm máy móc thiết bị chủ thầu , bảo hiểm nhà tư nhân , bảo hiểm toà nhà, bảo hiểm cháy nổ tòa nhà . bảo hiểm hoả hoạn và các rủi ro đặc biệt, bảo hiểm hàng nông sản nhập khẩu , bảo hiểm trách nhiệm khám chữa bệnh ,tư vấn bảo hiểm tòa nhà , tư vấn bảo hiểm nhà xưởng , đất nhà sài gòn , đất nhà , chứng minh tài chính, bảo hiểm cháy nổ bắt buộc, bảo hiểm mọi rủi ro tài sản, bảo hiểm nhà tư nhân, bảo hiểm trách nhiệm, bảo hiểm tài sản, bảo hiểm xây dựng. bảo hiểm tòa nhà , bảo hiểm cháy nổ bắt buộc ở tphcm,bảo hiểm cháy nổ bắt buộc, bảo hiểm hàng hóa nhập khẩu, bảo hiểm xây dựng,bảo hiểm hàng hóa chở xá , bảo hiểm trách nhiệm sản phẩm, bảo hiểm phòng chống cháy nổ , bảo hiểm tài sản nhà xưởng , bảo hiểm cháy nổ bắt buộc chung cư , bảo hiểm hàng nông sản nhập khẩu , bảo hiểm hàng xá (hàng rời )
giá bảo hiểm cháy nổ 2018,giá bảo hiểm cháy nổ 2018, giá bảo hiểm cháy nổ 2018,giá bảo hiểm cháy nổ 2018,giá bảo hiểm cháy nổ 2018,giá bảo hiểm cháy nổ 2018,giá bảo hiểm cháy nổ 2018,giá bảo hiểm cháy nổ 2018,giá bảo hiểm cháy nổ 2018,giá bảo hiểm cháy nổ 2018,giá bảo hiểm cháy nổ 2018,giá bảo hiểm cháy nổ 2018,giá bảo hiểm cháy nổ 2018,giá bảo hiểm cháy nổ 2018,giá bảo hiểm cháy nổ 2018,giá bảo hiểm cháy nổ 2018,giá bảo hiểm cháy nổ 2018,giá bảo hiểm cháy nổ 2018,giá bảo hiểm cháy nổ 2018,giá bảo hiểm cháy nổ 2018,giá bảo hiểm cháy nổ 2018,giá bảo hiểm cháy nổ 2018,giá bảo hiểm cháy nổ 2018,giá bảo hiểm cháy nổ 2018,giá bảo hiểm cháy nổ 2018,giá bảo hiểm cháy nổ 2018,giá bảo hiểm cháy nổ 2018,giá bảo hiểm cháy nổ 2018,giá bảo hiểm cháy nổ 2018,giá bảo hiểm cháy nổ 2018,giá bảo hiểm cháy nổ 2018,giá bảo hiểm cháy nổ 2018,
TIN KHÁC
- Bảo hiểm trách nhiệm kỹ sư 2018 (21.03.2018)
- Bảo hiểm công chứng viên (20.03.2018)
- giá bảo hiểm cháy nổ bắt buộc 2018 (20.03.2018)
- Bảo hiểm vật chất xe ô tô 2018 (19.03.2018)
- Bảo hiểm hàng hóa xuất nhập khẩu 2018 (17.03.2018)
giá bảo hiểm cháy nổ 2018
biểu phí bảo hiểm cháy nổ (không bao gồm thuế GTGT) Ban hành kèm theo Thông tư số 220/2010/ TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Bộ Tài chính. Biểu phí này chỉ mang tính chất tham khảo. Với những ngành nghề kinh doanh không có trong danh mục vui lòng liên hệ nhân viên chúng tôi để được báo giá bảo hiểm cháy nổ 2018.
1. Đối với các tài sản được bảo hiểm tại một địa điểm có tổng số tiền bảo hiểm có giá trị dưới 30 triệu Đô la Mỹ:
Mã hiệu Loại tài sản Phí cơ bản (%o)
01000 Cơ sở sản xuất vật liệu nổ, cơ sở khai thác, chế biến dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ, khí đốt; cơ sở sản xuất, chế biến hàng hoá khác cháy được có khối tích từ 5.000 m3 trở lên
01100 Cơ sở sản xuất, chế biến hàng hóa khác cháy được có khối tích từ 5.000m3 trở lên
01101 Sản xuất hoặc chế biến tấm bọt xốp 4.00
01102 Sản xuất đồ gỗ gia dụng có nhồi, lót (có sử dụng bọt nhựa hoặc cao su xốp) 3.25
01103 Nhà máy lưu hóa cao su 3.50
01104 Xưởng cưa 4.00
01105 Cơ sở chế biến lông vũ 4.00
01106 Xưởng làm rổ, sọt 3.00
01107 Xưởng sản xuất giấy, chế biến giấy 2.50
01108 Xưởng sản xuất đồ gỗ gia dụng 4.13
01109 Xưởng sản xuất đồ gỗ gia dụng có nhồi, lót (không sử dụng bọt nhựa hoặc cao su xốp) 3.75
01110 Xưởng sản xuất bút chì gỗ 2.00
01111 Xưởng chế biến đồ gỗ khác 3.53
01112 Nhà máy sản xuất lông vũ, thú nhồi bông, đệm 3.00
01113 Nhà máy cưa xẻ gỗ 2.63
01114 Nhà máy sản xuất đồ gỗ 2.63
01115 Nhà máy sản xuất ván ép 2.63
01116 Sản xuất hàng thủ công mỹ nghệ 2.63
01117 Sản xuất bao bì carton 2.63
01118 Xưởng khắc, chạm (làm chổi, bàn chải, chổi sơn, trừ phần xử lý gỗ) 2.03
01119 Sản xuất bao bì công nghiệp 2.67
02000 Kho vật liệu nổ, kho dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ, kho khí đốt hoá lỏng; cảng xuất nhập vật liệu nổ, cảng xuất nhập dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ, cảng xuất nhập khí đốt hoá lỏng
02200 Kho xăng dầu 3.00
03000 Cửa hàng kinh doanh xăng dầu, khí đốt hoá lỏng
03101 Cửa hàng bán lẻ xăng dầu, gas 3.00
03102 Sản xuất, xử lý và phân phối khí, gas 1.73
04000 Nhà máy điện; trạm biến áp từ 110 KV trở lên
04101 Nhà máy nhiệt điện chạy bằng khí, dầu 1.13
04102 Trạm biến áp từ 110KV trở lên 0.98
04103 Nhà máy nhiệt điện chạy bằng than 0.90
04104 Nhà máy thuỷ điện 0.75
05000 Chợ kiên cố, bán kiên cố thuộc thẩm quyền quản lý trực tiếp của Uỷ ban nhân dân cấp huyện trở lên; các chợ kiên cố, bán kiên cố khác, trung tâm thương mại, siêu thị, cửa hàng bách hoá có tổng diện tích các gian hàng từ 300m2 trở lên hoặc có khối tích từ 1.000 m3 trở lên
05101 Chợ kiên cố, bán kiên cố 2.63
05102 Cửa hàng bách hóa tổng hợp 1.50
05103 Trung tâm thương mại, siêu thị 0.90
06000 Nhà ở tập thể, nhà chung cư, khách sạn, nhà khách, nhà nghỉ cao từ 5 tầng trở lên hoặc có khối tích từ 5.000 m3 trở lên
06101 Nhà khách 1.00
06102 Khách sạn, nhà nghỉ 1.00
06103 Khách sạn cao cấp (có springkler) 0.70
06104 Nhà ở tập thể, nhà chung cư 1.40
07000 Bệnh viện tỉnh, bộ, ngành; các cơ sở y tế khám chữa bệnh khác có từ 50 giường trở lên
07101 Cơ sở y tế khám chữa bệnh 0.75
07102 Bệnh viện 0.70
08000 Rạp hát, rạp chiếu phim, hội trường, nhà văn hoá, nhà thi đấu thể thao trong nhà có thiết kế từ 200 chỗ ngồi trở lên, vũ trường, câu lạc bộ trong nhà, cơ sở dịch vụ vui chơi giải trí và phục vụ công cộng khác trong nhà có diện tích từ 200 m2 trở lên; sân vận động 5.000 chỗ ngồi trở lên
08101 Bar, sàn nhảy, phòng hòa nhạc 4.00
08102 Rạp hát, rạp chiếu phim 2.40
08103 Nhà thi đấu, trung tâm thể thao (có nhà hàng) 2.00
08104 Nhà thi đấu, trung tâm thể thao (không có nhà hàng) 1.50
08105 Rạp chiếu phim 1.40
08106 Câu lạc bộ, nhà văn hóa, hội trường 1.35
08107 Bể bơi công cộng (có nhà hàng, phòng tập thể dục dụng cụ) 1.30
08108 Trường đua, sân vận động 0.90
08109 Bể bơi công cộng (không có nhà hàng, phòng tập thể dục dụng cụ) 0.80
Tài sản phải tham gia bảo hiểm cháy nổ 2018 gồm:
1. Nhà, công trình kiến trúc và các trang thiết bị kèm theo;
2. Máy móc thiết bị;
3. Các loại hàng hoá, vật tư, tài sản khác.
Những tài sản trên được bảo hiểm khi giá trị của tài sản tính được thành tiền và được ghi trong Hợp đồng bảo hiểm cháy nổ 2018.
1. Doanh nghiệp bảo hiểm là doanh nghiệp được Bộ Tài chính cấp Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh bảo hiểm phi nhân thọ.
2. Bên mua bảo hiểm là cơ quan, tổ chức và cá nhân sở hữu hoặc quản lý hoặc sử dụng cơ sở có nguy hiểm về cháy, nổ và được ghi tên trong Giấy chứng nhận bảo hiểm cháy nổ 2018.
3. Cháy là phản ứng hóa học có tỏa nhiệt và phát sáng do nổ hoặc bất kỳ nguyên nhân nào khác.
4. Nổ là phản ứng hoá học gây ra việc giải phóng khí và năng lượng đột ngột với khối lượng lớn đồng thời phát ra âm thanh và ảnh hưởng vật lý đến các vật xung quanh
1. Số tiền bảo hiểm cháy nổ 2018 là giá trị tính thành tiền theo giá thị trường của tài sản phải tham gia bảo hiểm cháy, nổ bắt buộc tại thời điểm tham gia bảo hiểm cháy nổ 2018.
2. Trường hợp không xác định được giá thị trường của tài sản thì số tiền bảo hiểm do các bên thỏa thuận. Cụ thể như sau:
a. Trường hợp đối tượng được bảo hiểm là tài sản thì số tiền bảo hiểm là giá trị tính thành tiền theo giá trị còn lại hoặc giá trị thay thế mới của tài sản tại thời điểm tham gia bảo hiểm do doanh nghiệp bảo hiểm và bên mua bảo hiểm thoả thuận.
b. Trường hợp đối tượng được bảo hiểm là hàng hoá (nguyên vật liệu, bán thành phẩm, thành phẩm) thì số tiền bảo hiểm là giá trị tính thành tiền theo khai báo của bên mua bảo hiểm cháy nổ 2018.
Xem thêm: Bảo hiểm tai nạn con người 24/24 , Bảo Hiểm Con Người, bảo hiểm người sử dụng điện, bảo hiểm du lịch, bảo hiểm tai nạn hành khách, bảo hiểm học sinh 24/24, Bảo hiểm hàng hải, bảo hiểm hàng hóa xuất nhập khẩu, bảo hiểm hàng hóa vận chuyển nội địa, bảo hiểm ô tô, bảo hiểm xe máy,bảo hiểm công trình xây dựng, bảo hiểm cháy nổ bắt buộc, bảo hiểm mọi rủi ro tài sản, bảo hiểm nhà tư nhân, bảo hiểm trách nhiệm, bảo hiểm tài sản, bảo hiểm xây dựng , bảo hiểm cháy nổ , bảo hiểm nhà xưởng, bảo hiểm ô tô hai chiều , bảo hiểm hàng hóa đường biển , bảo hiểm tòa nhà , phí bảo hiểm máy móc thiết bị chủ thầu , bảo hiểm nhà tư nhân , bảo hiểm toà nhà, bảo hiểm cháy nổ tòa nhà . bảo hiểm hoả hoạn và các rủi ro đặc biệt, bảo hiểm hàng nông sản nhập khẩu , bảo hiểm trách nhiệm khám chữa bệnh ,tư vấn bảo hiểm tòa nhà , tư vấn bảo hiểm nhà xưởng , đất nhà sài gòn , đất nhà , chứng minh tài chính, bảo hiểm cháy nổ bắt buộc, bảo hiểm mọi rủi ro tài sản, bảo hiểm nhà tư nhân, bảo hiểm trách nhiệm, bảo hiểm tài sản, bảo hiểm xây dựng. bảo hiểm tòa nhà , bảo hiểm cháy nổ bắt buộc ở tphcm,bảo hiểm cháy nổ bắt buộc, bảo hiểm hàng hóa nhập khẩu, bảo hiểm xây dựng,bảo hiểm hàng hóa chở xá , bảo hiểm trách nhiệm sản phẩm, bảo hiểm phòng chống cháy nổ , bảo hiểm tài sản nhà xưởng , bảo hiểm cháy nổ bắt buộc chung cư , bảo hiểm hàng nông sản nhập khẩu , bảo hiểm hàng xá (hàng rời )
giá bảo hiểm cháy nổ 2018,giá bảo hiểm cháy nổ 2018, giá bảo hiểm cháy nổ 2018,giá bảo hiểm cháy nổ 2018,giá bảo hiểm cháy nổ 2018,giá bảo hiểm cháy nổ 2018,giá bảo hiểm cháy nổ 2018,giá bảo hiểm cháy nổ 2018,giá bảo hiểm cháy nổ 2018,giá bảo hiểm cháy nổ 2018,giá bảo hiểm cháy nổ 2018,giá bảo hiểm cháy nổ 2018,giá bảo hiểm cháy nổ 2018,giá bảo hiểm cháy nổ 2018,giá bảo hiểm cháy nổ 2018,giá bảo hiểm cháy nổ 2018,giá bảo hiểm cháy nổ 2018,giá bảo hiểm cháy nổ 2018,giá bảo hiểm cháy nổ 2018,giá bảo hiểm cháy nổ 2018,giá bảo hiểm cháy nổ 2018,giá bảo hiểm cháy nổ 2018,giá bảo hiểm cháy nổ 2018,giá bảo hiểm cháy nổ 2018,giá bảo hiểm cháy nổ 2018,giá bảo hiểm cháy nổ 2018,giá bảo hiểm cháy nổ 2018,giá bảo hiểm cháy nổ 2018,giá bảo hiểm cháy nổ 2018,giá bảo hiểm cháy nổ 2018,giá bảo hiểm cháy nổ 2018,giá bảo hiểm cháy nổ 2018,
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét