Bảo hiểm trách nhiệm dân sự bắt buộc của chủ xe cơ giới | |
Tham gia bảo hiểm trách nhiệm dân sự bắt buộc của chủ xe cơ giới là bạn đã chấp hành đúng chủ trương chính sách pháp luật của Nhà nước và luật giao thông đường bộ. | |
ĐỐI TƯỢNG BẢO HIỂM
Chủ xe cơ giới tham gia giao thông trên lãnh thổ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
PHẠM VI BẢO HIỂM
- Thiệt hại về thân thể, tính mạng và tài sản đối với bên thứ ba do xe cơ giới gây ra.
- Thiệt hại về thân thể và tính mạng của hành khách theo hợp đồng vận chuyển hành khách do xe cơ giới gây ra
SỐ TIỀN BẢO HIỂM
- Đối với mô tô, xe máy
+ Mức trách nhiệm bảo hiểm đối với thiệt hại về người : 50.000.000 đồng/1 người/1 vụ tai nạn.
+ Mức trách nhiệm bảo hiểm đối với thiệt hại về tài sản: 30.000.000 đồng/1 vụ tai nạn.
- Đối với ô tô
+ Mức trách nhiệm bảo hiểm đối với thiệt hại về người : 50.000.000 đồng/1 người/1 vụ tai nạn.
+ Mức trách nhiệm bảo hiểm đối với thiệt hại về tài sản: 50.000.000 đồng/1 vụ tai nạn.
Giá bảo hiểm ô tô bắt buộc
Giới thiệu giá bảo hiểm ô tô bảo hiểm trách nhiệm dân sự bắt buộc dưới đây.Ngoài ra khi quý khách quan tâm đến loại hìnhbảo hiểm vật chất xe ( bảo hiểm thân vỏ, hai chiều) vui long liên hệ trực tiếp nhân viên tư vấn của chúng tôi để được tư vấn cụ thể.
Giá bảo hiểm ô tô bắt buộc trong bảng dưới đây là giá đã bao gồm VAT.Khách hàng không phải trả thêm bất cứ một khoản nào khác ngoài phí này. Ngoài ra, để việc phục vụ khách hàng được tốt hơn chúng tôi cũng cung cấp dịch vụ giao bảo hiểm tận nơi miễn phí cho khách hàng.
Biểu phí bảo hiểm TNDS Xe ô tô áp dụng 01/11/2012
BIỂU PHÍ BẢO HIỂM BẮT BUỘC TRÁCH NHIỆM DÂN SỰ CỦA CHỦ XE CƠ GIỚI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 151/2012/TT-BTC ngày 12 tháng 9 năm 2012 của Bộ Tài chính) |
LOẠI XE
|
PHÍ TNDS
|
PHÍ TNDS
(BAO GỒM VAT) |
PHÍ TNNN
+ LPX |
TỔNG PHÍ
|
I - XE MÔ TÔ 2 BÁNH
| ||||
Dưới 50cc
|
55,000
|
60,500
|
20,000
|
80,500
|
Trên 50cc
|
60,000
|
66,000
|
20,000
|
86,000
|
II - XE 3 BÁNH
|
290,000
|
319,000
|
319,000
| |
III - XE Ô TÔ KHÔNG KDVT
|
-
|
-
| ||
Xe 4 chỗ
|
397,000
|
436,700
|
40,000
|
476,700
|
Xe 5 chỗ
|
397,000
|
436,700
|
50,000
|
486,700
|
Xe 6 chỗ
|
794,000
|
873,400
|
60,000
|
933,400
|
Xe 7 chỗ
|
794,000
|
873,400
|
70,000
|
943,400
|
Xe 8 chỗ
|
794,000
|
873,400
|
80,000
|
953,400
|
Xe 9 chỗ
|
794,000
|
873,400
|
90,000
|
963,400
|
Xe 10 chỗ
|
794,000
|
873,400
|
100,000
|
973,400
|
Xe 11 chỗ
|
794,000
|
873,400
|
110,000
|
983,400
|
Xe 12 chỗ
|
1,270,000
|
1,397,000
|
120,000
|
1,517,000
|
Xe 13 chỗ
|
1,270,000
|
1,397,000
|
130,000
|
1,527,000
|
Xe 14 chỗ
|
1,270,000
|
1,397,000
|
140,000
|
1,537,000
|
Xe 15 chỗ
|
1,270,000
|
1,397,000
|
150,000
|
1,547,000
|
Xe 16 chỗ
|
1,270,000
|
1,397,000
|
160,000
|
1,557,000
|
Xe 20 chỗ
|
1,270,000
|
1,397,000
|
200,000
|
1,597,000
|
Xe 24 chỗ
|
1,270,000
|
1,397,000
|
240,000
|
1,637,000
|
Xe 25 chỗ
|
1,825,000
|
2,007,500
|
250,000
|
2,257,500
|
Xe 28 chỗ
|
1,825,000
|
2,007,500
|
280,000
|
2,287,500
|
Xe 30 chỗ
|
1,825,000
|
2,007,500
|
300,000
|
2,307,500
|
Xe 35 chỗ
|
1,825,000
|
2,007,500
|
350,000
|
2,357,500
|
Xe 40 chỗ
|
1,825,000
|
2,007,500
|
400,000
|
2,407,500
|
Xe 45 chỗ
|
1,825,000
|
2,007,500
|
450,000
|
2,457,500
|
Xe 50 chỗ
|
1,825,000
|
2,007,500
|
500,000
|
2,507,500
|
Xe 56 chỗ
|
1,825,000
|
2,007,500
|
560,000
|
2,567,500
|
Xe 60 chỗ
|
1,825,000
|
2,007,500
|
600,000
|
2,607,500
|
Xe vừa chở người vừa
chở hàng (Xe pickup, mini van) |
933,000
|
1,026,300
|
1,026,300
| |
IV - XE Ô TÔ KDVT
|
-
|
-
| ||
Xe 4 chỗ
|
756,000
|
831,600
|
15,000
|
846,600
|
Xe 5 chỗ
|
756,000
|
831,600
|
15,000
|
846,600
|
Xe 6 chỗ
|
929,000
|
1,021,900
|
15,000
|
1,036,900
|
Xe 7 chỗ
|
1,080,000
|
1,188,000
|
15,000
|
1,203,000
|
Xe 8 chỗ
|
1,253,000
|
1,378,300
|
15,000
|
1,393,300
|
Xe 9 chỗ
|
1,404,000
|
1,544,400
|
15,000
|
1,559,400
|
Xe 10 chỗ
|
1,512,000
|
1,663,200
|
15,000
|
1,678,200
|
Xe 11 chỗ
|
1,656,000
|
1,821,600
|
15,000
|
1,836,600
|
Xe 12 chỗ
|
1,822,000
|
2,004,200
|
15,000
|
2,019,200
|
Xe 13 chỗ
|
2,049,000
|
2,253,900
|
15,000
|
2,268,900
|
Xe 14 chỗ
|
2,221,000
|
2,443,100
|
15,000
|
2,458,100
|
Xe 15 chỗ
|
2,394,000
|
2,633,400
|
30,000
|
2,663,400
|
Xe 16 chỗ
|
2,545,000
|
2,799,500
|
30,000
|
2,829,500
|
Xe 17 chỗ
|
2,718,000
|
2,989,800
|
30,000
|
3,019,800
|
Xe 18 chỗ
|
2,869,000
|
3,155,900
|
30,000
|
3,185,900
|
Xe 19 chỗ
|
3,041,000
|
3,345,100
|
30,000
|
3,375,100
|
Xe 20 chỗ
|
3,191,000
|
3,510,100
|
30,000
|
3,540,100
|
Xe 21 chỗ
|
3,364,000
|
3,700,400
|
30,000
|
3,730,400
|
Xe 22 chỗ
|
3,515,000
|
3,866,500
|
30,000
|
3,896,500
|
Xe 23 chỗ
|
3,688,000
|
4,056,800
|
30,000
|
4,086,800
|
Xe 24 chỗ
|
3,860,000
|
4,246,000
|
30,000
|
4,276,000
|
Xe 25 chỗ
|
4,011,000
|
4,412,100
|
30,000
|
4,442,100
|
Xe 26 chỗ
|
4,041,000
|
4,445,100
|
30,000
|
4,475,100
|
Xe 27 chỗ
|
4,071,000
|
4,478,100
|
30,000
|
4,508,100
|
Xe 28 chỗ
|
4,101,000
|
4,511,100
|
30,000
|
4,541,100
|
Xe 29 chỗ
|
4,131,000
|
4,544,100
|
30,000
|
4,574,100
|
Xe 30 chỗ
|
4,161,000
|
4,577,100
|
30,000
|
4,607,100
|
Xe 35 chỗ
|
4,311,000
|
4,742,100
|
30,000
|
4,772,100
|
Xe 40 chỗ
|
4,461,000
|
4,907,100
|
30,000
|
4,937,100
|
Xe 46 chỗ
|
4,641,000
|
5,105,100
|
30,000
|
5,135,100
|
Xe 47 chỗ
|
4,671,000
|
5,138,100
|
30,000
|
5,168,100
|
Xe 48 chỗ
|
4,701,000
|
5,171,100
|
30,000
|
5,201,100
|
Xe 50 chỗ
|
4,761,000
|
5,237,100
|
30,000
|
5,267,100
|
Xe 56 chỗ
|
4,941,000
|
5,435,100
|
30,000
|
5,465,100
|
Xe 60 chỗ
|
5,061,000
|
5,567,100
|
30,000
|
5,597,100
|
V - XE TẢI
|
-
|
-
| ||
Dưới 3 tấn
|
853,000
|
938,300
|
45,000
|
983,300
|
Từ 3 -> 8 tấn
|
1,660,000
|
1,826,000
|
45,000
|
1,871,000
|
Từ 8 -> 15 tấn
|
2,288,000
|
2,516,800
|
45,000
|
2,561,800
|
Trên 15 tấn
|
Xem thêm: Bảo hiểm tai nạn con người 24/24 , Bảo Hiểm Con Người, bảo hiểm người sử dụng điện, bảo hiểm du lịch, bảo hiểm tai nạn hành khách, bảo hiểm học sinh 24/24, Bảo hiểm hàng hải, bảo hiểm hàng hóa xuất nhập khẩu, bảo hiểm hàng hóa vận chuyển nội địa, bảo hiểm ô tô, bảo hiểm xe máy,bảo hiểm công trình xây dựng, bảo hiểm cháy nổ bắt buộc, bảo hiểm mọi rủi ro tài sản, bảo hiểm nhà tư nhân, bảo hiểm trách nhiệm, bảo hiểm tài sản, bảo hiểm xây dựng.
Xem thêm: Bảo hiểm tai nạn con người 24/24 , Bảo Hiểm Con Người, bảo hiểm người sử dụng điện, bảo hiểm du lịch, bảo hiểm tai nạn hành khách, bảo hiểm học sinh 24/24, Bảo hiểm hàng hải, bảo hiểm hàng hóa xuất nhập khẩu, bảo hiểm hàng hóa vận chuyển nội địa, bảo hiểm ô tô, bảo hiểm xe máy,bảo hiểm công trình xây dựng, bảo hiểm cháy nổ bắt buộc, bảo hiểm mọi rủi ro tài sản, bảo hiểm nhà tư nhân, bảo hiểm trách nhiệm, bảo hiểm tài sản, bảo hiểm xây dựng , bảo hiểm cháy nổ , bảo hiểm nhà xưởng, bảo hiểm ô tô hai chiều , bảo hiểm hàng hóa đường biển
</em
TIN KHÁC
- bảo hiểm mọi rủi ro tài sản (01.06.2015)
- Giấy yêu cầu bảo hiểm xe cơ giới (30.05.2015)
- Bảo hiểm gián đoạn kinh doanh (29.05.2015)
- bảo hiểm tiền (28.05.2015)
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự chủ tàu sông, tàu ven biển (25.05.2015)
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự bắt buộc của chủ xe cơ giới | |
Tham gia bảo hiểm trách nhiệm dân sự bắt buộc của chủ xe cơ giới là bạn đã chấp hành đúng chủ trương chính sách pháp luật của Nhà nước và luật giao thông đường bộ. | |
ĐỐI TƯỢNG BẢO HIỂM
Chủ xe cơ giới tham gia giao thông trên lãnh thổ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
PHẠM VI BẢO HIỂM
- Thiệt hại về thân thể, tính mạng và tài sản đối với bên thứ ba do xe cơ giới gây ra.
- Thiệt hại về thân thể và tính mạng của hành khách theo hợp đồng vận chuyển hành khách do xe cơ giới gây ra
SỐ TIỀN BẢO HIỂM
- Đối với mô tô, xe máy
+ Mức trách nhiệm bảo hiểm đối với thiệt hại về người : 50.000.000 đồng/1 người/1 vụ tai nạn.
+ Mức trách nhiệm bảo hiểm đối với thiệt hại về tài sản: 30.000.000 đồng/1 vụ tai nạn.
- Đối với ô tô
+ Mức trách nhiệm bảo hiểm đối với thiệt hại về người : 50.000.000 đồng/1 người/1 vụ tai nạn.
+ Mức trách nhiệm bảo hiểm đối với thiệt hại về tài sản: 50.000.000 đồng/1 vụ tai nạn.
Giá bảo hiểm ô tô bắt buộc
Giới thiệu giá bảo hiểm ô tô bảo hiểm trách nhiệm dân sự bắt buộc dưới đây.Ngoài ra khi quý khách quan tâm đến loại hìnhbảo hiểm vật chất xe ( bảo hiểm thân vỏ, hai chiều) vui long liên hệ trực tiếp nhân viên tư vấn của chúng tôi để được tư vấn cụ thể.
Giá bảo hiểm ô tô bắt buộc trong bảng dưới đây là giá đã bao gồm VAT.Khách hàng không phải trả thêm bất cứ một khoản nào khác ngoài phí này. Ngoài ra, để việc phục vụ khách hàng được tốt hơn chúng tôi cũng cung cấp dịch vụ giao bảo hiểm tận nơi miễn phí cho khách hàng.
Biểu phí bảo hiểm TNDS Xe ô tô áp dụng 01/11/2012
BIỂU PHÍ BẢO HIỂM BẮT BUỘC TRÁCH NHIỆM DÂN SỰ CỦA CHỦ XE CƠ GIỚI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 151/2012/TT-BTC ngày 12 tháng 9 năm 2012 của Bộ Tài chính) |
LOẠI XE
|
PHÍ TNDS
|
PHÍ TNDS
(BAO GỒM VAT) |
PHÍ TNNN
+ LPX |
TỔNG PHÍ
|
I - XE MÔ TÔ 2 BÁNH
| ||||
Dưới 50cc
|
55,000
|
60,500
|
20,000
|
80,500
|
Trên 50cc
|
60,000
|
66,000
|
20,000
|
86,000
|
II - XE 3 BÁNH
|
290,000
|
319,000
|
319,000
| |
III - XE Ô TÔ KHÔNG KDVT
|
-
|
-
| ||
Xe 4 chỗ
|
397,000
|
436,700
|
40,000
|
476,700
|
Xe 5 chỗ
|
397,000
|
436,700
|
50,000
|
486,700
|
Xe 6 chỗ
|
794,000
|
873,400
|
60,000
|
933,400
|
Xe 7 chỗ
|
794,000
|
873,400
|
70,000
|
943,400
|
Xe 8 chỗ
|
794,000
|
873,400
|
80,000
|
953,400
|
Xe 9 chỗ
|
794,000
|
873,400
|
90,000
|
963,400
|
Xe 10 chỗ
|
794,000
|
873,400
|
100,000
|
973,400
|
Xe 11 chỗ
|
794,000
|
873,400
|
110,000
|
983,400
|
Xe 12 chỗ
|
1,270,000
|
1,397,000
|
120,000
|
1,517,000
|
Xe 13 chỗ
|
1,270,000
|
1,397,000
|
130,000
|
1,527,000
|
Xe 14 chỗ
|
1,270,000
|
1,397,000
|
140,000
|
1,537,000
|
Xe 15 chỗ
|
1,270,000
|
1,397,000
|
150,000
|
1,547,000
|
Xe 16 chỗ
|
1,270,000
|
1,397,000
|
160,000
|
1,557,000
|
Xe 20 chỗ
|
1,270,000
|
1,397,000
|
200,000
|
1,597,000
|
Xe 24 chỗ
|
1,270,000
|
1,397,000
|
240,000
|
1,637,000
|
Xe 25 chỗ
|
1,825,000
|
2,007,500
|
250,000
|
2,257,500
|
Xe 28 chỗ
|
1,825,000
|
2,007,500
|
280,000
|
2,287,500
|
Xe 30 chỗ
|
1,825,000
|
2,007,500
|
300,000
|
2,307,500
|
Xe 35 chỗ
|
1,825,000
|
2,007,500
|
350,000
|
2,357,500
|
Xe 40 chỗ
|
1,825,000
|
2,007,500
|
400,000
|
2,407,500
|
Xe 45 chỗ
|
1,825,000
|
2,007,500
|
450,000
|
2,457,500
|
Xe 50 chỗ
|
1,825,000
|
2,007,500
|
500,000
|
2,507,500
|
Xe 56 chỗ
|
1,825,000
|
2,007,500
|
560,000
|
2,567,500
|
Xe 60 chỗ
|
1,825,000
|
2,007,500
|
600,000
|
2,607,500
|
Xe vừa chở người vừa
chở hàng (Xe pickup, mini van) |
933,000
|
1,026,300
|
1,026,300
| |
IV - XE Ô TÔ KDVT
|
-
|
-
| ||
Xe 4 chỗ
|
756,000
|
831,600
|
15,000
|
846,600
|
Xe 5 chỗ
|
756,000
|
831,600
|
15,000
|
846,600
|
Xe 6 chỗ
|
929,000
|
1,021,900
|
15,000
|
1,036,900
|
Xe 7 chỗ
|
1,080,000
|
1,188,000
|
15,000
|
1,203,000
|
Xe 8 chỗ
|
1,253,000
|
1,378,300
|
15,000
|
1,393,300
|
Xe 9 chỗ
|
1,404,000
|
1,544,400
|
15,000
|
1,559,400
|
Xe 10 chỗ
|
1,512,000
|
1,663,200
|
15,000
|
1,678,200
|
Xe 11 chỗ
|
1,656,000
|
1,821,600
|
15,000
|
1,836,600
|
Xe 12 chỗ
|
1,822,000
|
2,004,200
|
15,000
|
2,019,200
|
Xe 13 chỗ
|
2,049,000
|
2,253,900
|
15,000
|
2,268,900
|
Xe 14 chỗ
|
2,221,000
|
2,443,100
|
15,000
|
2,458,100
|
Xe 15 chỗ
|
2,394,000
|
2,633,400
|
30,000
|
2,663,400
|
Xe 16 chỗ
|
2,545,000
|
2,799,500
|
30,000
|
2,829,500
|
Xe 17 chỗ
|
2,718,000
|
2,989,800
|
30,000
|
3,019,800
|
Xe 18 chỗ
|
2,869,000
|
3,155,900
|
30,000
|
3,185,900
|
Xe 19 chỗ
|
3,041,000
|
3,345,100
|
30,000
|
3,375,100
|
Xe 20 chỗ
|
3,191,000
|
3,510,100
|
30,000
|
3,540,100
|
Xe 21 chỗ
|
3,364,000
|
3,700,400
|
30,000
|
3,730,400
|
Xe 22 chỗ
|
3,515,000
|
3,866,500
|
30,000
|
3,896,500
|
Xe 23 chỗ
|
3,688,000
|
4,056,800
|
30,000
|
4,086,800
|
Xe 24 chỗ
|
3,860,000
|
4,246,000
|
30,000
|
4,276,000
|
Xe 25 chỗ
|
4,011,000
|
4,412,100
|
30,000
|
4,442,100
|
Xe 26 chỗ
|
4,041,000
|
4,445,100
|
30,000
|
4,475,100
|
Xe 27 chỗ
|
4,071,000
|
4,478,100
|
30,000
|
4,508,100
|
Xe 28 chỗ
|
4,101,000
|
4,511,100
|
30,000
|
4,541,100
|
Xe 29 chỗ
|
4,131,000
|
4,544,100
|
30,000
|
4,574,100
|
Xe 30 chỗ
|
4,161,000
|
4,577,100
|
30,000
|
4,607,100
|
Xe 35 chỗ
|
4,311,000
|
4,742,100
|
30,000
|
4,772,100
|
Xe 40 chỗ
|
4,461,000
|
4,907,100
|
30,000
|
4,937,100
|
Xe 46 chỗ
|
4,641,000
|
5,105,100
|
30,000
|
5,135,100
|
Xe 47 chỗ
|
4,671,000
|
5,138,100
|
30,000
|
5,168,100
|
Xe 48 chỗ
|
4,701,000
|
5,171,100
|
30,000
|
5,201,100
|
Xe 50 chỗ
|
4,761,000
|
5,237,100
|
30,000
|
5,267,100
|
Xe 56 chỗ
|
4,941,000
|
5,435,100
|
30,000
|
5,465,100
|
Xe 60 chỗ
|
5,061,000
|
5,567,100
|
30,000
|
5,597,100
|
V - XE TẢI
|
-
|
-
| ||
Dưới 3 tấn
|
853,000
|
938,300
|
45,000
|
983,300
|
Từ 3 -> 8 tấn
|
1,660,000
|
1,826,000
|
45,000
|
1,871,000
|
Từ 8 -> 15 tấn
|
2,288,000
|
2,516,800
|
45,000
|
2,561,800
|
Trên 15 tấn
|
Xem thêm: Bảo hiểm tai nạn con người 24/24 , Bảo Hiểm Con Người, bảo hiểm người sử dụng điện, bảo hiểm du lịch, bảo hiểm tai nạn hành khách, bảo hiểm học sinh 24/24, Bảo hiểm hàng hải, bảo hiểm hàng hóa xuất nhập khẩu, bảo hiểm hàng hóa vận chuyển nội địa, bảo hiểm ô tô, bảo hiểm xe máy,bảo hiểm công trình xây dựng, bảo hiểm cháy nổ bắt buộc, bảo hiểm mọi rủi ro tài sản, bảo hiểm nhà tư nhân, bảo hiểm trách nhiệm, bảo hiểm tài sản, bảo hiểm xây dựng.
Xem thêm: Bảo hiểm tai nạn con người 24/24 , Bảo Hiểm Con Người, bảo hiểm người sử dụng điện, bảo hiểm du lịch, bảo hiểm tai nạn hành khách, bảo hiểm học sinh 24/24, Bảo hiểm hàng hải, bảo hiểm hàng hóa xuất nhập khẩu, bảo hiểm hàng hóa vận chuyển nội địa, bảo hiểm ô tô, bảo hiểm xe máy,bảo hiểm công trình xây dựng, bảo hiểm cháy nổ bắt buộc, bảo hiểm mọi rủi ro tài sản, bảo hiểm nhà tư nhân, bảo hiểm trách nhiệm, bảo hiểm tài sản, bảo hiểm xây dựng , bảo hiểm cháy nổ , bảo hiểm nhà xưởng, bảo hiểm ô tô hai chiều , bảo hiểm hàng hóa đường biển
</em
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét